✅ Các sản phẩm lưới thép liên quan:
Hiện nay lưới thép hàn thì có rất nhiều loại, công thức phối trộn của các thành phần nguyên tố hóa học khác nhau để tạo thành hợp kim sắt, thép và kẽm đạt tiêu chuẩn. Ngoài ra sợi thép được sản xuất được kéo từ phôi chính hãng hay được tái chế bằng nguyên liệu củ thì sợi thép dễ bị nứt, gòn và dễ gãy, không nạ kẽm được.
Thông tin sản phẩm lưới thép hàn
Lưới thép hàn mạ kẽm
Riêng khổ lưới (chiều ngang) theo quy chuẩn là khổ 1 m và 1.2 m. Chiều dài là 20 m, 30 m được quấn thành một cuộn gọn đẹp và dễ dàng trong việc vận chuyển.
– Lưới thép hàn mạ kẽm ô 5.5mm khổ 1m
Đường kính sợi |
Trọng lượng (kg/ cuộn) |
0.4mm | 11 |
0.53mm | 17 |
0.58mm | 20 |
0.7mm | 28 |
– Lưới thép hàn mạ kẽm ô 12mm khổ 1m
Đường kính sợi | Trọng lượng
(kg/ cuộn) |
0.6mm | 11 |
0.7mm | 17 |
0.89mm | 21 |
0.9mm | 28 |
1mm | 35 |
1.15 | 40 |
– Lưới thép hàn mạ kẽm ô 18mm khổ 1m
Đường kính sợi | Trọng lượng
(kg/ cuộn) |
0.75mm | 11 |
0.93mm | 17 |
1.1mm | 24 |
1.2mm | 28 |
1.35 | 35 |
– Lưới thép hàn mạ kẽm ô 25mm cho chiều ngang 1m
Đường kính sợi | Trọng lượng
(kg/ cuộn) |
0.85mm | 11 |
1.05mm | 17 |
1.25mm | 24 |
1.37mm | 28 |
1.5mm | 35 |
1.9mm | 55 |
– Lưới thép hàn mạ kẽm ô 28mm, sợi 1.9mm, khổ 1m có trọng lượng là 31kg/cuộn
– Lưới thép hàn mạ kẽm ô 35mm, sợi 2.2mm, khổ 1m có trọng lượng là 50kg/cuộn
Đường kính sợi | Trọng lượng
(kg/ cuộn) |
2.7mm | 31 |
3.5mm | 60 |
4mm | 80 |
– Lưới thép hàn mạ kẽm ô 100mm sợi 3mm với khổ 1m thì trọng lượng 34kg/cuộn
Lưới thép hàn bọc nhựa
Kích thước ô lưới | Trọng lượng (kg/ cuộn) |
5mm | 12 |
8mm | |
12mm | 20 |
15mm | |
20mm |
Lưới thép hàn chập
Chúng được thành tấm bằng máy hàn điện cực nóng chỏng ở nhiệt độ hàn nghìn độ C hay còn gọi là hàn chập, điểm tiếp xúc giữa hai sợi tự nóng chảy và kết dính lại với nhau rất chắc chắn.
Lưới sắt hàn thành tấm rồi sơn trắng, sơn tĩnh điện, mạ kẽm… Tùy vào mục đích sử dụng mà ta phủ lên bề mặt như thế nào.
Có nhiều kích thước ô lưới khác nhau vì vậy để dễ dàng sử dụng và đo lường trong xây dựng để đổ bê tông vì vậy mới đưa ra quy ước chung theo mã số của từng loại như sau:
LƯỚI THÉP HÀN Ô VUÔNG LOẠI A |
|||
Loại lưới | Ô Lưới – Mắt Lưới (mm) | Sợi Lưới (mm) | Trọng lượng (kg/m2) |
A4 | 200×200 | 4 | 0.98 |
A5 | 200×200 | 5 | 1,54 |
A6 | 200×200 | 6 | 2.21 |
A7 | 200×200 | 7 | 3,01 |
A8 | 200×200 | 8 | 3,94 |
A9 | 200×200 | 9 | 4.98 |
A10 | 200×200 | 10 | 6.15 |
A11 | 200×200 | 11 | 7.45 |
A12 | 200×200 | 12 | 8.88 |
LƯỚI THÉP HÀN Ô VUÔNG LOẠI E |
|||
E4 | 150×150 | 4 | 1.31 |
E5 | 150×150 | 5 | 2.05 |
E6 | 150×150 | 6 | 2.95 |
E7 | 150×150 | 7 | 4.02 |
E8 | 150×150 | 8 | 5.25 |
E9 | 150×150 | 9 | 6.65 |
E10 | 150×150 | 10 | 8.21 |
E11 | 150×150 | 11 | 9.94 |
E12 | 150×150 | 12 | 11.83 |
LƯỚI THÉP HÀN Ô VUÔNG LOẠI F |
|||
F4 | 100×100 | 4 | 1.96 |
F5 | 100×100 | 5 | 3.07 |
F6 | 100×100 | 6 | 4.43 |
F7 | 100×100 | 7 | 6.03 |
F8 | 100×100 | 8 | 7.89 |
F9 | 100×100 | 9 | 9.97 |
F10 | 100×100 | 10 | 12.31 |
F11 | 100×100 | 11 | 14.91 |
F12 | 100×100 | 12 | 17.77 |
LƯỚI THÉP HÀN Ô HÌNH CHỮ NHẬT LOẠI B |
|||
B5 | 100×200 | 5×5 | 3.04 |
B6 | 100×200 | 6×6 | 3.72 |
B7 | 100×200 | 7×7 | 4.52 |
B8 | 100×200 | 8×8 | 5.92 |
B9 | 100×200 | 9×8 | 6.96 |
B10 | 100×200 | 10×8 | 8.12 |
B11 | 100×200 | 11×8 | 9.42 |
B12 | 100×200 | 12×8 | 10.89 |
LƯỚI THÉP HÀN Ô HÌNH CHỮ NHẬT LOẠI C |
|||
C6 | 100×400 | 6×5 | 2.61 |
C7 | 100×400 | 7×5 | 3.41 |
C8 | 100×400 | 8×5 | 4.33 |
C9 | 100×400 | 9×6 | 5.54 |
C10 | 100×400 | 10×6 | 6.71 |
C11 | 100×400 | 11×6 | 8.43 |
C12 | 100×400 | 12×6 | 9.86 |
Công dụng các loại thép hàn
– Trong xây dựng:
Lưới thép được sử dụng rất nhiều cho từng mục đích khác nhau. Đặc biệt là đổ bê tông ở những công trình, nhà cao tầng, tường bê tông, máy bê tông, chung cư, cầu đường, sàn nhà, hệ thống mươn cống rảnh, hồ bơi, hệ thống xử lý nước thải đều có lưới sắt hàn hoặc lưới kẽm hàn chập.
Tùy vào từng hệ thống, của dự án khác nhau về kết cấu lực để tính ra kích thước ô lưới và đường kính sợi lưới cho phù hợp nhất có thể.
– Trong lĩnh vực nông nghiệp
Được dùng làm chuồn trại nuôi gia súc, gia cầm làm chuồn gà, chuồn vịt, chủ yếu là lưới thép hàn bọc nhựa, lưới thép hàn mạ kẽm. Sử dụng thời gian lâu dài, giá thành vừa phải cho dự án xây dựng.
Hay sử dụng nhiều nhất là làm chuồn gà, làm chuồn lợn, làm chuồn nuôi thỏ, nuôi thú cưng, làm dàn cho dây leo…
– Trong ngành cơ khí: chủ yếu lưới sắt hàn và lưới kẽm hàn
Dùng làm vách ngăn, cửa ra vào, bao quanh nhà xưởng, lổ thông gió, tường chắn cứng, máy che, dàn phơi, giá đở, móc treo đồ…
– Lưới thép làm hàng rào được dùng chủ yếu là là dùng lưới thép mạ kẽm chất lượng cao không gỉ. Gia công hàng rào, trang trí khuôn viên biệt thự, resort, nhà ở…
Mua lưới thép hàn ở đâu
Bạn biết rồi đấy! Khi giao hàng nhìn bề ngoài thì giống nhau nhưng không biết bên chất lượng bên trong như thế nào, đến khi lắp đặt vào công trình thì sự cố mới xuất hiện. Thì rủi ro và thiệt hại cho dự án của bạn rất lớn.
Mách cho bạn những cách để mua được lưới thép hàn như ý:
– Chọn lọc nhiều nhà cung cấp lưới thép uy tín
– Có mẫu trước khi đặt hàng để đối chứng mẫu khi giao nhận lưới
– Kiểm tra kích thước tấm, đường kính sợi, kích thước ô lưới và số lượng tấm có đúng như đơn hàng đã đặt không.
– Kiểm tra bằng kinh nghiệm về chủng loại thép bằng nhiều cách, như cà tia lửa, kiểm tra độ dày của lớp mạ, độ chịu lực, độ dẽo và độ cứng của lưới
– Có giấy kiểm định chất lượng của đơn vị thứ tin cậy như Trung Tâm thứ 3
Đặc điểm khác nhau giữa thép hàn, đan và b40
Lưới Thép Hàn | Lưới Thép Đan | Lưới B40 | |
Kiểu lưới | Hai sợi dây hàn chập với nhau theo ô vuông hoặc ô hình chử nhật | Ô lưới hình vuông dạng đan gân sóng | Ô lưới hình thoi đan xoắn với nhau |
Khổ lưới hay chiều ngang | Loại lưới thép mạ kẽm thì khổ 1m, 1.2m, 1.5m là thông dụng.
Còn lưới sắt hàn đổ bê tông thì khổ lớn nhất là 4m và làm theo nhu cầu khách hàng |
Ngang 1m, 1.2m. Ngoài ra sản xuất theo nhu cầu | 1m, 1.2m, 1.5m, 1.8, 2m, 2.2m |
Chiều dài một cuộn | Lưới kẽm hàn thì 30m là chủ yếu và cũng có cuộn 20m
Lưới sắt thì làm thành tấm theo đơn đặt hàng |
30m, 20m và sản xuất theo đơn đặt hàng | 20m là chủ yếu |
Kích thước ô lưới | Lưới kẽm thì ô nhỏ từ 5.5mm, 12mm, 18mm, 25mm, 35mm, 50mm, 100mm
Sắt hàn 100mm, 150mm, 200mm, 250mm, 300mm. |
Rất đa dạng từ ô nhỏ 4mm, 10mm, 15mm, 20mm, 30mm, 40mm, 50mm. Làm theo nhu cầu. | Ô lưới thông dụng nhất 20mm, 30mm, 40mm, 50mm, 60mm |
Công dụng | Lưới mạ kẽm làm chuồng trại, vách ngăn, hàng rào trang trí
Tấm sắt hàn dùng đổ bê tông trong xây dựng |
Dùng sàn lọc, làm cửa… | Hàng rào, tấm giá đỡ, che chắn, khung bao quanh |
Bảng giá lưới thép hàn
Giá lưới thép hàn thì có rất nhiều loại giá trên thị trường, tùy vào chất lượng của lưới. Lưới được hàn từ sợi thép, sợi dây thì có nhiều nguồn khác nhau có thể là phôi chính hang như Nguyên Muôn hoặc phôi từ nguyên vật liệu tái chế dễ bị nứt và gãy.
Giá lưới thép phụ thuộc vào độ biến động của thị trường len hay xuống. Vì vậy để có được báo giá giá tốt nhất và nhanh chóng thì liên hệ với đội ngủ nhân viên để được hổ trợ hết mình nhằm mục đích chọn được sản phẩm ưng ý nhất và mang lại hiệu quả công việc và lợi nhuận cho công ty.
NGUYÊN MUÔN – CHUYÊN CUNG CẤP VẬT LIỆU CHẤT LƯỢNG CAO
- Email: nguyenmuonchinhhang@gmail.com
- Địa chỉ: 155 Ngô Quyền, Phường Hiệp Phú, Quận 9, TP HCM
- Hotline / Zalo: 0909 398 357
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ