Lưới thép
Lưới thép
Lưới thép
Lưới thép
Lưới thép
Lưới thép
Lưới thép
Lưới thép
Lưới thép
LƯỚI THÉP
Nguyên Muôn là một trong những đơn vị hàng đầu sản xuất các loại lưới thép như lưới thép hàn, thép đan, bọc nhựa, b40... Phân phối trên toàn quốc với giá sĩ, rẻ hơn thị trường hiện nay.
Mục lục
Hay còn gọi là: lưới kẽm, lưới sắt. Đặc biệt trong ngành xây dựng và cơ khí giữa sắt là kẽm hay thép hay sắt.
Nên được ứng dụng rất rất nhiều trong nhiều lĩnh vực trong đời sống. Vì sản phẩm rất bền, đẹp và sử dụng dễ dàng.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại lưới khác nhau với nhiều mẫu mã phong phú nhưng sử dụng trong nhiều ngành nghề khác nhau
Lưới thép hàn mạ kẽm
Bảng Giá Lưới Thép Hàn Mạ Kẽm | |||
KHỔ 1M, DÀI 30M | |||
Ô LƯỚI (mm) | SỢI (mm) | Trọng lượng (kg/30m) | Giá/cuộn |
5.5 | 0.53 | 17 | 1,400,000 - 1,650,000 |
5.5 | 0.58 | 20 | 1,500,000 - 1,700,000 |
8 | 0.61 | 17 | 1,400,000 - 1,650,000 |
8 | 0.68 | 21 | 1,500,000 - 1,700,000 |
8 | 0.79 | 28 | 1,750,000 - 1,950,000 |
12 | 0.75 | 17 | 1,400,000 - 1,650,000 |
12 | 0.84 | 21 | 1,500,000 - 1,700,000 |
12 | 0.89 | 24 | 1,450,000 - 1,750,000 |
12 | 0.97 | 28 | 1,750,000 - 1,950,000 |
12 | 1.08 | 35 | 1,850,000 - 1,950,000 |
12 | 1.15 | 40 | 1,850,000 - 2,050,000 |
18 | 0.93 | 17 | 1,400,000 - 1,650,000 |
18 | 1.11 | 24 | 1,450,000 - 1,750,000 |
18 | 1.20 | 28 | 1,750,000 - 1,950,000 |
18 | 1.34 | 35 | 1,750,000 - 1,950,000 |
18 | 1.43 | 40 | 1,850,000 - 2,050,000 |
25 | 1.06 | 17 | 1,400,000 - 1,650,000 |
25 | 1.26 | 24 | 1,450,000 - 1,750,000 |
25 | 1.37 | 28 | 1,750,000 - 1,950,000 |
25 | 1.53 | 35 | 1,850,000 - 1,950,000 |
25 | 1.63 | 40 | 1,850,000 - 2,050,000 |
KHỔ 1.2x30M | |||
5.5 | 0.78 | 44 | 2,050,000 - 2,250,000 |
12 | 0.82 | 24 | 1,450,000 - 1,750,000 |
12 | 1.08 | 42 | 1,950,000 - 2,150,000 |
18 | 1.01 | 24 | 1,450,000 - 1,750,000 |
18 | 1.34 | 42 | 1,950,000 - 2,150,000 |
25 | 1.15 | 24 | 1,450,000 - 1,750,000 |
25 | 1.53 | 42 | 1,950,000 - 2,150,000 |
- Là lưới thép hàn mạ kẽm ô vuông quấn thành cuộn tròn. Mà kẽm bóng và mạ kẽm mờ (lưới chì)
- Kích thước ô lưới và sợi lưới đa dạng và phong phú. Mối hàn chắc chắn, sử dụng bền lâu.
- Quy Cách lưới thép hàn dạng cuộn:
- Khổ lưới 1m, 1.2m, 1.5m
- Chiều dài cuộn lưới là 30m/cuộn
- Ô lưới từ 5mm, 10mm, 15mm, 20mm, 25mm, 30mm, 40mm, 50mm, 50x100mm
- Sợi lưới từ 0.5mm, 0.7mm, 1mm, 1.2mm, 1.5mm, 2mm, 2.5mm, 3mm, 3.5mm, 4mm
- Trọng lượng của lưới phụ thuộc vào sợi lưới, ô lưới và khổ lưới
- Lưới được quấn thành cuộn gọn gàng và dễ dàng vận chuyển
Lưới hàn rất đa dạng kích thước, ô lưới và sợi lưới.
Lưới kẽm, thép hàn nhìn bề mặt rất đẹp, bền và chắn chắn.
Một lý do quang trọng là thép hàn dùng để thay thế cho việc buộc các sợi lại bằng tay.
Lưới thép hàn
Giá Lưới Thép Hàn Thành Tấm (Đổ Bê Tông, Hàng Rào) | ||||
Loại lưới | Ô Lưới - Mắt Lưới (mm) | Sợi Lưới (mm) | Trọng lượng (kg/m2) | GIÁ/KG |
A4 | 200x200 | 4 | 0.98 | 19,600 |
A5 | 200x200 | 5 | 1.54 | 30,030 |
A6 | 200x200 | 6 | 2.21 | 43,095 |
A7 | 200x200 | 7 | 3.01 | 58,695 |
A8 | 200x200 | 8 | 3.94 | 76,830 |
A9 | 200x200 | 9 | 4.98 | 99,600 |
A10 | 200x200 | 10 | 6.15 | 123,000 |
A11 | 200x200 | 11 | 7.45 | 149,000 |
A12 | 200x200 | 12 | 8.88 | 177,600 |
F4 | 100x100 | 4 | 1.96 | 39,200 |
F5 | 100x100 | 5 | 3.07 | 59,865 |
F6 | 100x100 | 6 | 4.43 | 86,385 |
F7 | 100x100 | 7 | 6.03 | 117,585 |
F8 | 100x100 | 8 | 7.89 | 153,855 |
F9 | 100x100 | 9 | 9.97 | 199,400 |
F10 | 100x100 | 10 | 12.31 | 246,200 |
F11 | 100x100 | 11 | 14.91 | 298,200 |
F12 | 100x100 | 12 | 17.77 | 355,400 |
- Là lưới thép hàn hay lưới sắt đen hàn chập sợi dọc và sợi ngang tạo thành ô vuông hay hình chử nhật.
- Kích thước tấm đa dạng và phong phú, được sản xuất theo yêu cầu.
- Lưới thép hàn dạng tấm thông thường được dùng đổ bê tông, vách ngăn hay hang rào
- Lưới có thể được sơn tĩnh điện, hay mạ kẽm tùy nhu cầu.
- Quy Cách Lưới thép hàn dạng tấm:
- Đường kính sợi từ 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm
- Kích thước tấm: được sản xuất theo yêu cầu
- Kích thước ô lưới từ 50mm, 100mm, 150mm, 200mm, 250mm 300mm
- Cường độ chịu lực là 250pa
- Độ Giãn 12%
Lưới thép hàn bọc nhựa
- Lưới thép hàn bọc nhựa được bọc nhựa màu xanh lá cây
- Chật liệu là lõi thép được bọc nhựa PVC
- Ô lưới thông thường từ 5mm, 10mm, 15mm, 20mm, 30mm, 50mm, 70mm
- Sợi lưới: từ 0.5mm, 1mm, 1.5mm, 2mm
- Chiều rộng: 0.5m, 1m, 1.2m, 1.5m
- Chiều dài: 25-30m/cuộn
- Có độ bền cao, khả năng chống oxy hóa cao
Giá Lưới Thép Hàn Bọc Nhựa | ||||
KHỔ 0.5M | ||||
Ô LƯỚI (mm) | SỢI (mm) | Trọng lượng (kg/30m) | Dài (m) | Giá/cuộn |
12 | 0.63 | 6 | 30 | 390,000 - 550,000 |
12 | 0.82 | 10 | 30 | 750,000 - 850,000 |
18 | 0.78 | 6 | 30 | 390,000 - 550,000 |
18 | 1.01 | 10 | 30 | 750,000 - 850,000 |
KHỔ 1M | ||||
5.5 | 0.45 | 12 | 30 | 780,000 - 870,000 |
5.5 | 0.49 | 12 | 25 | 780,000 - 870,000 |
8 | 0.52 | 12 | 30 | 780,000 - 870,000 |
12 | 0.63 | 12 | 30 | 780,000 - 870,000 |
12 | 0.69 | 12 | 25 | 780,000 - 870,000 |
18 | 0.78 | 12 | 30 | 780,000 - 870,000 |
18 | 1.01 | 12 | 25 | 780,000 - 870,000 |
25 | 0.89 | 12 | 30 | 780,000 - 870,000 |
KHỔ 1.2M | ||||
8 | 0.6 | 25 | 30 | 1,250,000 - 1,550,000 |
12 | 0.83 | 25 | 30 | 1,250,000 - 1,550,000 |
15 | 0.85 | 25 | 30 | 1,250,000 - 1,550,000 |
18 | 1.03 | 25 | 30 | 1,250,000 - 1,550,000 |
25 | 1.05 | 25 | 30 | 1,250,000 - 1,550,000 |
Lưới thép làm chuồng
Lưới thép làm chuồng có 5 loại phổ biến được sử dụng trên thị trường hiện nay- Lưới hàn mạ kẽm dạng cuộn
- Lưới thép bọc nhựa xanh
- Lưới nhựa ô hình ca rô
- Lưới kẽm đan ô vuông
- Tấm lưới hàn sơn tĩnh điện
Lưới thép đan
Bảng giá lưới thép đan (lưới kẽm) | ||
Ô lưới (mm) | Sợi (mm) | Giá/m² (vnd) |
5x5mm | 1mm | 150.000-170.000 |
6x6mm | 1.5 | 170.000-180.000 |
8x8mm | 1.2 | 130.000-150.000 |
10x10 | 1 | 80.000-90.000 |
1.5 | 150.000-170.000 | |
2 | 170.000-190.000 | |
10x10 | 3.5 | 520.000-550.000 |
20x20 | 1.5 | 110.000-140.000 |
2.5 | 270.000-285.000 | |
30x30 | 2 | 95.000-110.000 |
3 | 150.000-170.000 | |
40x40 | 2 | 120.000-150.000 |
3 | 180.000-200.000 |
- Lưới đan gợn sóng so le nhau, rất chắc và bền đẹp
- Khổ 1m, 1.2m 1.5m.
- Ô lưới từ 5mm đến 100mm
- Sợi lưới từ 1mm, 2mm, 3mm, 4mm
- Chiều dài: 30m/cuộn
- Ô lưới thông thường 5mm, 10mm, 15mm, 20mm, 30mm, 40mm, 50mm... 100mm.
Lưới thép B40
Ô LƯỚI 70MM | |||
Khổ lưới | Đường kính sợi (mm) | Trọng lượng (kg) | Giá/mét |
1m | 3.0 | 1.6 | 35000 - 38,000 |
3.5 | 2.2 | 52,000 - 55,500 | |
1.2m | 2.7 | 1.6 | 40,500 - 42,000 |
3.0 | 1.8 | 40,500 - 42,000 | |
3.5 | 2.6 | 63,500 - 65,500 | |
1.5m | 2.7 | 2 | 44,000 - 47,000 |
3.0 | 2.35 | 52,700 - 55,900 | |
3.5 | 3.4 | 55,700 - 58,500 | |
1.8m | 2.7 | 2.45 | 61,700 - 64,800 |
3.0 | 2.85 | 62,600 - 65,400 | |
3.5 | 4.1 | 95,300 -98,200 | |
2m | 3.0 | 3.2 | 68,900 - 69,500 |
3.5 | 4.6 | 107,000 - 115,000 | |
2.4m | 3.0 | 4.0 | 84,500 - 87,200 |
3.5 | 5.6 | 117,700 - 120,700 |
- Lưới thép B40 là lưới thép đan 2 hoặc 3 sợi dạng xoắn nhau.
- Chất liệu: dây kẽm nhúng nóng hoặc dây kẽm bọc nhựa xanh.
- Khả năng chống oxy hóa rất tốt và được sử dụng bền lâu.
- Khổ lưới: 0.5m, 1m, 1.2m, 1.5m, 2m, 2.4m, 2.8m, 3m.
- Sợi lưới từ 2mm, 2.5mm, 2.8mm, 3mm, 3.5mm.
- Chiều dài lưới thông thường là 20m/cuộn.
- Ô lưới đa dạng B20, B30mm, B40, B50, B60, B70.
Lưới thép hình thoi
- Hay còn gọi lưới mắt cáo, lưới dập giãn, lưới bén, lưới xé.
- Có ô lưới hình thoi từ 1 tấm thép dập và kéo giãn là thành cuộn lưới.
- Lưới rất chắc chắn, dùng làm sàn thao tác, hang rào, vách ngăn, biển quảng cáo, tấm chống trượt, đúc sàn giả bê tông…
- Vật liệu: Chủ yếu là Thép ss400, ss200, sắt, kẽm, inox
- Khổ lưới thông thường là 1m, 1.2m.
- Chiều dài lưới là 10m/cuộn
- Ô lưới hình thoi: 10x20mm, 15x30mm, 20x40mm, 25x50mm, 30x60mm, 40x80mm, 45x80mm, 36x100mm, 50x100mm
- Độ dày của lưới từ 1mm, 1.5mm, 2mm, 2.5mm, 3mm, 3.5mm, 4mm, 5mm
- Lưới có đem sơn tĩnh điện, mạ kẽm nhúng nóng hay sơn thường.
Lưới thép tô tường
- Hay còn gọi là lưới trát tường chống nứt. Chuyên dùng để tô tường và trát tương.
- Khổ 1m
- Dài 3-5m
- Loại kẽm và loại sắt có dầu.
- Ô lưới hình thoi 5x10, 6x12mm, 10x20mm
- Trọng lượng cuộn lưới là 1.5kg – 2kg.
- Giá thông thường từ 45.000đ - 65.000đ. Tùy vào số lượng.
Lưới thép đục lỗ
- Là một tấm thép đục lỗ hình tròn, hình vuông, hình lục giác, tam giác, hình sao, khe rảnh…
- Kích thước tấm thép được sản xuất theo yêu cầu
- Độ dày từ 0.5mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 2.5mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm…
- Kích thước tấm inox có sẵn là 1x2m. lỗ tròn từ 1mm đến 10mm.
- Kích thước lỗ cũng được sản xuất theo yêu cầu
- Trọng lượng tấm phụ thuộc vào độ dày của tấm và kích thước tấm
Lưới thép hàng rào
Lưới thép sơn tĩnh điện
Giá Lưới Thép Sơn Tĩnh Điện | ||
Ô Lưới - Mắt Lưới (mm) | Sợi Lưới (mm) | Giá/m2 |
30X30 | 2.5 | 80,000-95,000 |
50X50 | 2.5 | 70,000-85,000 |
50X50 | 3.5 | 110,000-130.000 |
50X50 | 4 | 120,000-140.000 |
100x200 | 5 | 135,000-175.000 |
100X100 | 8 | 220,000-250.000 |
Lưới thép đở cách nhiệt
NGUYÊN MUÔN - CHUYÊN CUNG CẤP VẬT LIỆU CHẤT LƯỢNG CAO
- Email: nguyenmuonchinhhang@gmail.com
- Địa chỉ: 155 Ngô Quyền, Phường Hiệp Phú, Quận 9, TP HCM
- Hotline / Zalo: 0909 398 357
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ