Hướng dẫn đổi inch sang cm trong lĩnh vực công nghiệp là việc cần thiết. Đơn vị inch xuất hiện nhiều trong công việc cũng như trong buôn bán thương mại rất nhiều. Nếu chúng ta chưa biết nó thì có thể làm khó khăn trong việc giao dịch hay nguyên cứu để hình dung về kích thước, chiều dài là bao nhiêu. Vì vậy chúng ta đi tìm hiểu xem inch nhé!
Vì sao phải đổi inch sang cm và mm trong lĩnh vực công nghiệp ?
Đơn vị inch là đơn vị trong hệ đo lượng quốc tế và hiện được sử dụng phổ biến các nước như Mỹ, Anh, Canada… Nhưng không thông dụng tại Việt Nam nên làm cho bạn khó khăn trong việc tính toán và hình dung chiều dài là bao nhiêu. Vì nước chúng ta dùng đơn vị hệ đo lường mét thông dụng hơn.
Vì vậy trong công việc nguyên cứu, học tập như tivi 20inch là bao nhiêu inch hay màng hình bao nhiêu inch…
Ngoài ra thì những chuyên gia, những nhà kỹ thuật trong nhiều ngành nghề khác nhau hay những nhà buôn bán đều phải biết cách quy đổi này để giao dịch hàng hóa, nguyên cứu và xây dựng dự án…
Nhằm mục đích cho khách hàng hiểu rỏ hơn sản phẩm của mình, làm cho đối tác nắm bắt, hình dung hay tưởng tượng ra kích thước đồ vật.
Những câu hỏi thường gặp hay nói cách khác là những số inch thường được sử dụng như: 2inch bằng bao nhiêu cm, 5inch bằng bao nhiêu cm, 7inch bằng bao nhiêu cm, 8inch bằng bao nhiêu cm, 25inch bằng bao nhiêu cm, 50inch bằng bao nhiêu cm, 100inch bằng bao nhiêu cm…
Inch là gì?
Là tên của một đơn vị đo chiều dài trong hệ thông đo lường quốc tế bao gồm hệ đo lường Anh và hệ đo lường Mỹ. Vậy thì 1inch bằng bao nhiêu cm là một trong những câu hỏi được nhiều người quan tâm nhất. Vì nó liên đến việc chuyển đổi, quy đổi đơn vị đo, đôi ra đơn vị mà mình hay sử dụng nhất có thể. Bạn yên tâm chúng tôi sẽ trả lời câu hỏi này nhanh chóng sau đây.
Năm 1959 được quốc tế định nghĩa và chấp nhận là tương đương với 2.54cm có nghĩa là bằng 25.4mm. Theo nguồn từ Wikipedia (https://vi.wikipedia.org/wiki/Inch)
- 1inch = 2.54cm
- 1inch = 25.4mm
- 1inch = 0.0254m
- 1cm = 10mm
Centimet là gì?
Là đơn vị đo chiều dài trong hệ mét cũng nằm trong hệ đo lượng quốc tế. Được viết tắt là cm, đọc tiếng Việt là xen-ti-mét hoặc xăng-ti-mét. 1cm tương đương với 0.39370inch
- 1cm bằng 1/1000 mét.
- 1cm = 0.39370inch
Bảng chuyển đổi inch sang cm và mm
Inch | cm | mm | Inch | cm | mm |
1 | 2.540 | 25.40 | 56 | 142.240 | 1422.40 |
2 | 5.080 | 50.80 | 57 | 144.780 | 1447.80 |
3 | 7.620 | 76.20 | 58 | 147.320 | 1473.20 |
4 | 10.160 | 101.60 | 59 | 149.860 | 1498.60 |
5 | 12.700 | 127.00 | 60 | 152.400 | 1524.00 |
6 | 15.240 | 152.40 | 61 | 154.940 | 1549.40 |
7 | 17.780 | 177.80 | 62 | 157.480 | 1574.80 |
8 | 20.320 | 203.20 | 63 | 160.020 | 1600.20 |
9 | 22.860 | 228.60 | 64 | 162.560 | 1625.60 |
10 | 25.400 | 254.00 | 65 | 165.100 | 1651.00 |
11 | 27.940 | 279.40 | 66 | 167.640 | 1676.40 |
12 | 30.480 | 304.80 | 67 | 170.180 | 1701.80 |
13 | 33.020 | 330.20 | 68 | 172.720 | 1727.20 |
14 | 35.560 | 355.60 | 69 | 175.260 | 1752.60 |
15 | 38.100 | 381.00 | 70 | 177.800 | 1778.00 |
16 | 40.640 | 406.40 | 71 | 180.340 | 1803.40 |
17 | 43.180 | 431.80 | 72 | 182.880 | 1828.80 |
18 | 45.720 | 457.20 | 73 | 185.420 | 1854.20 |
19 | 48.260 | 482.60 | 74 | 187.960 | 1879.60 |
20 | 50.800 | 508.00 | 75 | 190.500 | 1905.00 |
21 | 53.340 | 533.40 | 76 | 193.040 | 1930.40 |
22 | 55.880 | 558.80 | 77 | 195.580 | 1955.80 |
23 | 58.420 | 584.20 | 78 | 198.120 | 1981.20 |
24 | 60.960 | 609.60 | 79 | 200.660 | 2006.60 |
25 | 63.500 | 635.00 | 80 | 203.200 | 2032.00 |
26 | 66.040 | 660.40 | 81 | 205.740 | 2057.40 |
27 | 68.580 | 685.80 | 82 | 208.280 | 2082.80 |
28 | 71.120 | 711.20 | 83 | 210.820 | 2108.20 |
29 | 73.660 | 736.60 | 84 | 213.360 | 2133.60 |
30 | 76.200 | 762.00 | 85 | 215.900 | 2159.00 |
31 | 78.740 | 787.40 | 86 | 218.440 | 2184.40 |
32 | 81.280 | 812.80 | 87 | 220.980 | 2209.80 |
33 | 83.820 | 838.20 | 88 | 223.520 | 2235.20 |
34 | 86.360 | 863.60 | 89 | 226.060 | 2260.60 |
35 | 88.900 | 889.00 | 90 | 228.600 | 2286.00 |
36 | 91.440 | 914.40 | 91 | 231.140 | 2311.40 |
37 | 93.980 | 939.80 | 92 | 233.680 | 2336.80 |
38 | 96.520 | 965.20 | 93 | 236.220 | 2362.20 |
39 | 99.060 | 990.60 | 94 | 238.760 | 2387.60 |
40 | 101.600 | 1016.00 | 95 | 241.300 | 2413.00 |
41 | 104.140 | 1041.40 | 96 | 243.840 | 2438.40 |
42 | 106.680 | 1066.80 | 97 | 246.380 | 2463.80 |
43 | 109.220 | 1092.20 | 98 | 248.920 | 2489.20 |
44 | 111.760 | 1117.60 | 99 | 251.461 | 2514.61 |
45 | 114.300 | 1143.00 | 100 | 254.001 | 2540.01 |
46 | 116.840 | 1168.40 | 125 | 317.501 | 3175.01 |
47 | 119.380 | 1193.80 | 150 | 381.001 | 3810.01 |
48 | 121.920 | 1219.20 | 175 | 444.501 | 4445.01 |
49 | 124.460 | 1244.60 | 200 | 508.001 | 5080.01 |
50 | 127.000 | 1270.00 | 250 | 635.001 | 6350.01 |
51 | 129.540 | 1295.40 | 300 | 762.002 | 7620.02 |
52 | 132.080 | 1320.80 | 500 | 1270.003 | 12700.03 |
53 | 134.620 | 1346.20 | 750 | 1905.004 | 19050.04 |
54 | 137.160 | 1371.60 | 900 | 2286.005 | 22860.05 |
55 | 139.700 | 1397.00 | 1000 | 2540.005 | 25400.05 |
Cách đổi từ inch sang cm, mm, m
Để tính được ra bảng chuyển đổi đơn vị inch này ra cm thì ta lấy số inch đem chia cho 0.3937 thì ta tính được bao cm và lấy kết quả đem chia cho 10 thì ra mm. Lấy kết quả đem chia cho 100 thì bằng bao nhiêu mét
Ngoài cách tính bằng tay thì có những phần mềm có tích hợp cho việc chuyển đổi nhanh chóng như excel, word hay các công cụ trực tuyến như của google…
Ứng dụng của việc đổi inch sang cm
Thật khó khăn và lúng túng khi chúng ta chưa biết hoặc mới lần đầu nghe hoặc thấy đơn vị này thì không biết làm sao hình dung được. Những sản phẩm được sử dụng như mang hình điện thoại, thiết bị công nghệ, máy móc nói chung hay lưới inox, lõi lọc nước, vải nylon.
- Đối với lưới inox và vải NMO (nylon) thì kích thước ô lưới đa dạng và phong phú. Vì vậy được tính theo đơn vị mesh. Mà mesh thì được tính số lỗ/inch. Vì vậy ta phải biết là 1inch bao nhiêu cm thì mới để thước vào đếm số lỗ được.
- Đối với lõi lọc nước thì đo chiều dài bằng inch. Trong lõi lọc nước thì có những chiều dài thông dụng là 10inch, 20inch, 30inch và 40inch. Vậy 10inch thì bằng bao nhiêu cm, 20inch thì bằng bao nhiêu cm, 30inch bằng bao nhiêu cm, 40inch bằng bao nhiêu cm. Bạn có thể xem và tra bảng phía dưới
- Ngoài ra thì những sản phẩm nào dạng lưới và đếm số lổ hoặc đo chiều dài thì có thể liên quan đến hệ inch. Nên các bạn lưu y để việc đổi đơn vị một cách chính xác nhất có thể.
Xem thêm về sản phẩm liên quan: Lưới inox
NGUYÊN MUÔN – CHUYÊN CUNG CẤP VẬT LIỆU CHẤT LƯỢNG CAO
- Hotline / Zalo: 0909 398 357
- Email: nguyenmuonchinhhang@gmail.com
- Địa chỉ: 155 Ngô Quyền, Phường Hiệp Phú, Quận 9, TP HCM